Bộ định tuyến di động LTE CAT 6
RUT260 là bộ định tuyến di động Teltonika Networks LTE Cat 6 có khả năng chuyển đổi dự phòng WAN. Cân bằng các tính năng chính của RUT240 và RUT360, bộ định tuyến di động này mạnh mẽ, nhẹ và hỗ trợ nhiều giao thức công nghiệp, bao gồm MQTT, SNMP, Modbus, v.v.
Đặc điểm nổi bật:
- Định Tuyến Linh Hoạt: Router này không chỉ hỗ trợ các phương pháp định tuyến tĩnh và động như BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP, mà còn cung cấp khả năng định tuyến theo chính sách Policy Based Routing (PBR), giúp tối ưu hóa lưu lượng mạng theo các tiêu chí cụ thể.
- Đa Dạng Giao Thức và Tính Năng: Với sự hỗ trợ của một loạt các giao thức mạng phổ biến như TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, SFTP, FTP, SMTP, SSL/TLS, ARP, VRRP và nhiều hơn nữa, router này là một nền tảng đa chức năng cho các ứng dụng mạng phức tạp.
- Tính Năng VoIP Tiên Tiến: Thấu hiểu sâu sắc về nhu cầu kết nối VoIP, RUT260 cung cấp trình trợ giúp NAT cho các giao thức H.323 và SIP-alg, giúp quản lý và định tuyến dữ liệu VoIP một cách hiệu quả và chính xác.
- Giám Sát Liên Tục Kết Nối: Với các phương pháp giám sát như Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP và ICMP, router này đảm bảo liên tục kiểm tra kết nối mạng và tự động khởi động lại khi cần thiết, giúp duy trì sự ổn định của mạng.
- Bảo Vệ Mạng Toàn Diện: Với tính năng Firewall linh hoạt bao gồm Port forward, traffic rules và custom rules, RUT260 cho phép người dùng quản lý và kiểm soát lưu lượng mạng một cách hiệu quả và an toàn.
- Quản Lý Hàng Đợi Thông Minh (SQM): Các tính năng xếp hàng thông minh giúp ưu tiên lưu lượng mạng dựa trên nguồn/đích, dịch vụ, giao thức hoặc cổng, đảm bảo chất lượng dịch vụ tối ưu và không gián đoạn.
- Dịch Vụ Dynamic DNS (DDNS) và Sao Lưu Mạng: RUT260 hỗ trợ hơn 25 nhà cung cấp dịch vụ DDNS, đồng thời cung cấp các tùy chọn sao lưu mạng như VRRP, kết nối dây, Failover tự động, wifi WAN và Mobile, giúp đảm bảo sự liên tục và tin cậy của mạng.
- Cân Bằng Tải (Load Balancing): Với khả năng cân bằng lưu lượng truy cập Internet qua nhiều kết nối WAN, RUT260 giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng và tăng cường sự ổn định.
- VPN và Tiêu Chuẩn Công Nghiệp: Router này hỗ trợ các giao thức VPN như OpenVPN, IPsec, GRE tunnel, PPTP, L2TP over IPsec, cùng với các tiêu chuẩn truyền thông công nghiệp như MODBUS, MODBUS MQTT gateway và DNP3.
- Bộ Lọc Web và Kiểm Soát Truy Cập: Với tính năng Blacklist để chặn các trang web không mong muốn và Whitelist để chỉ định các trang web được phép, cùng với kiểm soát truy cập linh hoạt dựa trên các giao thức và địa chỉ MAC, router này đảm bảo an ninh và kiểm soát mạng hiệu quả.
Thông số kĩ thuật
Mobile | |
Mobile module | 4G (LTE) – Cat 6 up to 300 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps |
Status | Signal strength (RSSI), SINR, RSRP, RSRQ, EC/IO, RSCP, Bytes sent/received, connected band, IMSI, ICCID |
SMS | SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to EMAIL, SMS to HTTP, SMS to SMS, scheduled SMS, SMS autoreply, SMPP |
USSD | Supports sending and reading Unstructured Supplementary Service Data messages |
Black/White list | Operator black/white list |
Multiple PDN | Possibility to use different PDNs for multiple network access and services |
Band management | Band lock, Used band status display |
APN | Auto APN |
Bridge | Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN |
Passthrough | Router assigns its mobile WAN IP address to another device on LAN |
WIRELESS | |
Wireless mode | IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA) |
Wi-Fi security | WPA3-EAP, WPA3-SAE, WPA2-Enterprise-PEAP, WPA2-PSK, WEP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation |
SSID/ESSID | ESSID stealth mode |
Wi-Fi users | Up to 50 simultaneous connections |
Wireless Hotspot | Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, SMS authorization, internal/external landing page, walled garden, user scripts, URL parameters, user groups, individual user or group limitations, user management, 9 default customizable themes |
Wireless mesh/roaming | Fast roaming (802.11r) |
ETHERNET | |
WAN | 1 x WAN port 10/100 Mbps, compliance IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX |
LAN | 1 x LAN port, 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover |
NETWORK | |
Routing | Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP), Policy based routing |
Network protocols | TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, SFTP, FTP, SMTP, SSL/TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet, SMPP, SMNP, MQTT, Wake On Lan (WOL) |
VoIP passthrough support | H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets |
Connection monitoring | Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection |
Firewall | Port forward, traffic rules, custom rules |
DHCP | Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay |
QoS / Smart Queue Management (SQM) | Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e |
DDNS | 25 service providers, others can be configured manually”}”>Supported >25 service providers, others can be configured manually |
Network backup | VRRP, Wired options, each of which can be used as an automatic Failover, Wi-Fi WAN, Mobile |
Load balancing | Balance Internet traffic over multiple WAN connections |
SSHFS | Possibility to mount remote file system via SSH protocol |
SECURITY | |
Authentication | Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates, TACACS+, Radius, IP & Login attempts block |
Firewall | Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T |
Attack prevention | DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks) |
VLAN | Port and tag-based VLAN separation |
Mobile quota control | Mobile data limit, customizable period, start time, warning limit, phone number |
WEB filter | Blacklist for blocking out unwanted websites, Whitelist for specifying allowed sites only |
Access control | Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter |
VPN | |
OpenVPN | Multiple clients and a server can run simultaneously, 27 encryption methods |
OpenVPN Encryption | DES-CBC 64, RC2-CBC 128, DES-EDE-CBC 128, DES-EDE3-CBC 192, DESX-CBC 192, BF-CBC 128, RC2-40-CBC 40, CAST5-CBC 128, RC2-64-CBC 64, AES-128-CBC 128, AES-128-CFB 128, AES-128-CFB1 128, AES-128-CFB8 128, AES-128-OFB 128, AES-128-GCM 128, AES-192-CFB 192, AES-192-CFB1 192, AES-192-CFB8 192, AES-192-OFB 192, AES-192-CBC 192, AES-192-GCM 192, AES-256-GCM 256, AES-256-CFB 256, AES-256-CFB1 256, AES-256-CFB8 256, AES-256-OFB 256, AES-256-CBC 256 |
IPsec | IKEv1, IKEv2, with 14 encryption methods for IPsec (3DES, DES, AES128, AES192, AES256, AES128GCM8, AES192GCM8, AES256GCM8, AES128GCM12, AES192GCM12, AES256GCM12, AES128GCM16, AES192GCM16, AES256GCM16) |
GRE | GRE tunnel, GRE tunnel over IPsec support |
PPTP, L2TP | Client/Server instances can run simultaneously, L2TPv3, L2TP over IPsec support |
Stunnel | Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the program’s code |
DMVPN | Method of building scalable IPsec VPNs |
SSTP | SSTP client instance support |
ZeroTier | ZeroTier VPN client support |
WireGuard | WireGuard VPN client and server support |
Tinc | Tinc offers encryption, authentication and compression in it’s tunnels. Client and server support. |
OPC UA | |
Supported modes | Client, Server (planned) |
Supported connection types | TCP |
MODBUS | |
Supported modes | Server, Client |
Supported connection types | TCP |
Custom registers | MODBUS TCP custom register block requests, which read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP Slave functionality |
Supported data formats | 8-bit: INT, UINT; 16-bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32-bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC), HEX, ASCII |
DATA TO SERVER | |
Protocol | HTTP(S), MQTT, Azure MQTT |
MODBUS MQTT GATEWAY | |
Modbus MQTT Gateway | Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through MQTT broker |
DNP3 | |
Supported modes | Station, Outstation |
Supported connection | TCP |
MONITORING & MANAGEMENT | |
WEB UI | HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log |
FOTA | Firmware update from server, automatic notification |
SSH | SSH (v1, v2) |
SMS | SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET |
Call | Reboot, Status, Mobile data on/off, Output on/off, answer/hang-up with a timer, Wi-Fi on/off |
TR-069 | OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem |
MQTT | MQTT Broker, MQTT publisher |
SNMP | SNMP (v1, v2, v3), SNMP Trap |
JSON-RPC | Management API over HTTP/HTTPS |
MODBUS | MODBUS TCP status/control |
RMS | Teltonika Remote Management System (RMS) |
IOT PLATFORMS | |
Cloud of Things | Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability |
ThingWorx | Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP, Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type |
Cumulocity | Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, WAN Type and IP, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength |
Azure IoT Hub | Can send device IP, Number of bytes send/received, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server, Mobile connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, SIM State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP, WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type |
CHARACTERISTICS | |
CPU | Mediatek, 580 MHz, MIPS 24KEc |
RAM | 128 MB, DDR2 |
FLASH storage | 16 MB, SPI Flash |
FIRMWARE / CONFIGURATION | |
WEB UI | Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup, restore point |
FOTA | Update FW |
RMS | Update FW/configuration for multiple devices at once |
Keep settings | Update FW without losing current configuration |
FIRMWARE CUSTOMIZATION | |
Operating system | RutOS (OpenWrt based Linux OS) |
Supported languages | Busybox shell, Lua, C, C++, and Python, Java in Package manager |
Development tools | SDK package with build environment provided |
INPUT / OUTPUT | |
Input | 1 x Digital Input, 0 – 6 V detected as logic low, 8 – 30 V detected as logic high |
Output | 1 x Digital Output, Open collector output, max output 30 V, 300 mA |
Events | Email, RMS, SMS |
I/O juggler | Allows to set certain I/O conditions to initiate event |
POWER | |
Connector | 4-pin industrial DC power socket |
Input voltage range | 9 – 30 VDC, reverse polarity protection, voltage surge/transient protection |
PoE (passive) | Passive PoE over spare pairs. Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt standards, Mode B, LAN1 Port, 9 – 30 VDC |
Power consumption | Idle: < 2 W, Max: < 6.5 W |
PHYSICAL INTERFACES | |
Ethernet | 2 x RJ45 ports, 10/100 Mbps |
I/O’s | 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4-pin power connector |
Status LEDs | 2 x Connection type status, 5 x Mobile connection strength, 1 x LAN status, 1 x WAN status, 1 x Power |
SIM | 1 x SIM slot (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holder, eSIM (Optional) |
Power | 1 x 4-pin power connector |
Antennas | 2 x SMA for LTE, 1 x RP-SMA for Wi-Fi |
Reset | Reboot/User default reset/Factory reset button |
PHYSICAL SPECIFICATION | |
Casing material | Aluminum housing, plastic panels |
Dimensions (W x H x D) | 83 x 25 x 74 mm |
Weight | 130 g |
Mounting options | DIN rail, flat surface placement |
OPERATING ENVIRONMENT | |
Operating temperature | -40 °C to 75 °C |
Operating humidity | 10% to 90% non-condensing |
Ingress Protection Rating | IP30 |
REGULATORY & TYPE APPROVALS | |
Regulatory | CE/RED, UKCA, UCRF, RCM, EAC, WEEE |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.